Từ "gia tăng" trongtiếng Việt có nghĩa là làm chocáigìđótănglên, nâng caohơn so vớimứcban đầu. Từnàythườngđượcdùngtrongnhiềungữ cảnhkhácnhau, từkinh tế, xã hộiđếnđời sốnghàngngày.
Định nghĩa:
Gia tăng (độngtừ): Nâng caolên, thêmvào, làm chosố lượng, mức độhoặcgiá trịcủamộtcáigìđótrở nênlớnhơn.
Vídụsử dụng:
Trongkinh tế: "Năm nay, sản lượngnông nghiệpđãgia tăngđáng kể so vớinăm ngoái." (Sản lượngnông nghiệpđãtănglênnhiềuhơn so vớinămtrước.)